Dây chuyền sản xuất Anodizing phôi nhỏ
Thông số thiết kế
一.Tên thiết bị:
Tên: Điều khiển dòng Anodizing ngang
Sản lượng: 200T/tháng
二.Người mẫu :
1. Model: Chế độ chữ U ngang.
2. Phong cách hoạt động: Bán tự động hoặc tự động
3. Phương pháp kệ: Hệ thống kệ Manaul
三.Điều kiện thiết kế
四, Bể xử lý
五,Quy trình xử lý:
(6)Lớp anodizing trung bình: 0,36*0,77*1,3*30 =10,8108um
1)Quy trình clor: Trộn muối
2) Số lượng: 2 đồ gá(giá)/thùng x 1 thùng = 2 đồ gá(giá)
3) Mật độ dòng điện: 70A
4) Thời gian xử lý: 2-8 phút
1) Quá trình màu: màu vàng
2)Số lượng: 2 đồ gá (giá)/thùng x 1 thùng = 2 đồ gá (giá)
3) Mật độ dòng điện: 70A
4) Thời gian xử lý 0,5-7 phút
1)Số lượng:6 đồ gá (giá)/thùng x 1 thùng
2)thời gian điều trị: 2-5 phút
六.Thông số thiết kế và cài đặt
1. Khu vực xử lý Anodizing:
1)Mỗi bể xử lý anodizing cần 40 phút, trong đó tổng số khuôn (giá)/năm:
( 2 giá x 2 thùng x 60 phút/h) ÷40 phút x600 giờ =3600jig(rack)
2)Thiết kế 50m2/đồ gá (giá đỡ) .Mỗi bể có diện tích 100m2
3)Diện tích xử lý/năm : 3600jig(rack)x 50m2 /jig =180000m2
2. Trọng lượng xử lý anodizing:
Sản lượng hàng tháng : 180000m2 350m2/T=462,9T≧200T
3.Sự tiêu thụ năng lượng:
1) Bể anodizing: 100m2/bể* 130A/ m2 0,9=14444A/bể
Bộ chỉnh lưu nguồn: 15000A = 2 chiếc
2) Bể chứa clo:100㎡/bể×70A/m² 0,9 = 7777A/bể
Bộ chỉnh lưu màu: 10000A = 1 chiếc
七.Xử lý trò chuyện
Mô tả cho Un
1) CP = Đánh bóng bằng hóa chất
2) De = Tẩy nhờn
3) Rs = Rửa sạch, CTNH Rs = Rửa bằng nước nóng
4) AE = Khắc kiềm
5) Ne =Trung hòa
6)An = Anodizing
7) Cl = Tô màu
8) Sl = Niêm phong
9)MU = Bốc dỡ vật liệu
10) Cái = Đóng gói