550T/tháng Đường anodizing tự động 380V - 415V Chế độ ngang
一Mô tả
1Một dây chuyền anodizing tự động là một hệ thống toàn diện được thiết kế để anodizing hiệu quả và nhất quán của các bộ phận kim loại hoặc thành phần trong một môi trường công nghiệp.
2Các dây chuyền anodizing tự động thường bắt đầu với một giai đoạn xử lý trước, nơi các bộ phận kim loại trải qua việc làm sạch và chuẩn bị bề mặt.
3Sau khi hoàn thành giai đoạn xử lý trước, các bộ phận được vận chuyển qua một hệ thống vận chuyển đến các bể anodizing.
二. Tình trạng thiết kế
三.Process Tank
四.Quá trình điều trị:
(6)Lớp anodizing trung bình: 0,36 * 0.77*1.3*30 =10.81um
1)Quá trình clour: hỗn hợp muối
2) Số lượng: 2 giàn khoan / thùng x 1 thùng = 2 giàn khoan
3) mật độ hiện tại: 70A
4) Thời gian xử lý: 2-8min
6.
1) Métod niêm phong: Niêm phong ở nhiệt độ trung bình hoặc bình thường
2)Số lượng:6jig ((rack) / thùng x 1 thùng
3) Thời gian xử lý 10-15min
五. Thiết kế tham số và thiết lập
1Khu vực xử lý anodizing:
1)Mỗi bể xử lý anodizing cần 38min, trong đó tổng jig ((rack) / năm:
(2 rack x 3 thùng x 60min/h) ÷38min x600 giờ =5684jig(rack)
2)Thiết kế 44,3m2/nơi mỗi bể chứa 88m2
3)Khu vực điều trị/năm: 5684gig ((rack) x 44,3m2 /gig =251801m2
2Trọng lượng xử lý anodizing:
Sản lượng hàng tháng: 251801m2÷400m2/T*0.9=566T¥550T
3.Tiêu thụ năng lượng:
1) Thùng anodizing:100m2/thùng* 130A/m2÷0.9=14444A/thùng
Bộ điều chỉnh công suất: 15000A = 3 đơn vị
2) Chất chứa clo:100m2/thùng x 80A/m2÷0,9 = 8888A/thùng
Máy chỉnh màu: 12000A = 1 đơn vị
六. Quá trình Chat
Định nghĩa cho UN
1) De = làm giảm mỡ
2) Rs = Rửa sạch, HW Rs = Rửa sạch bằng nước nóng
4) AE = Chữ khắc kiềm
5) Ne =Trợ lý
6)An = Anodizing
7) Cl = Màu sắc
8) Sl = Bấm kín
9)MU = Vận tải vật liệu
10) Pc = Bao bì