750 tấn mỗi tháng Dòng sản xuất anodizing thủ công ngang
一Tên thiết bị:
1 | Tên | Kiểm soát đường anodizing ngang |
2 | Sản lượng | 750 tấn mỗi tháng |
3 | Loại mô hình | Chế độ U ngang |
4 | Hoạt động | Máy bán tự động hoặc tự động |
5 | Phương pháp xếp hàng | Hệ thống kệ cầm tay |
二. Tình trạng thiết kế
三.Process Tank
四.Quá trình điều trị:
(6)Lớp anodizing trung bình: 0,36 * 1,3 * 30 * 0,77 = 10,81um
1)Quá trình clour: hỗn hợp muối
2) Số lượng: 2 giàn khoan / thùng x 1 thùng = 2 giàn khoan
3) mật độ hiện tại: 70A
4) Thời gian xử lý: 2-8min
6.
1) Métod niêm phong: Niêm phong ở nhiệt độ trung bình hoặc bình thường
2)Số lượng:6jig ((rack) / thùng x 1 thùng
3) Thời gian xử lý 10-15min
五. Thiết kế tham số và thiết lập
1Khu vực xử lý anodizing:
1)Mỗi bể xử lý anodizing cần 40min, trong đó tổng jig ((rack) / năm:
(2 rack x 3 thùng x 60min/h) ÷ 40min x 600 giờ = 5400jig ((rack)
2)Thiết kế 57,1m2/nơi mỗi bể chứa 114.2m2
3)Khu vực điều trị/năm: 5400gig ((rack) x 57,1m2 /gig = 308340m2
2Trọng lượng xử lý anodizing:
Sản lượng hàng tháng: 308340m2÷350m2/T*0.9=792T750T
3.Tiêu thụ năng lượng:
1) Thùng anodizing:100m2/thùng* 130A/m2÷0.9=14444A/thùng
Bộ điều chỉnh công suất: 15000A = 3 đơn vị
2) Chất chứa clo:100m2/thùng x 70A/m2÷0,9 = 7777A/thùng
Máy chỉnh màu: 8000A = 1 đơn vị
六. Quá trình Chat
Định nghĩa cho UN
1) De = làm giảm mỡ
2) Rs = Rửa sạch, HW Rs = Rửa sạch bằng nước nóng
4) AE = Chữ khắc kiềm
5) Ne =Trợ lý
6)An = Anodizing
7) Cl = Màu sắc
8) Sl = Bấm kín
9)MU = Vận tải vật liệu
10) Pc = Bao bì