3000T / tháng Dòng sản xuất anodizing thủ công
Parameter thiết kế
一Tên thiết bị:
Tên: Đường dẫn anodizing theo chiều ngang
Sản lượng: 3000T/tháng
二Mô hình:
1Mô hình: Hướng ngang U chế độ.
2Phong cách hoạt động:Tự động hoặc bán tự động
3Phương pháp xếp hàng: Hệ thống xếp hàng Manul
三. Tình trạng thiết kế
四, Thùng xử lý
五,Quá trình điều trị:
(6)Lớp anodizing trung bình: 0,36 * 1,3 * 26 * 0,77 = 9,4um
1)Quá trình clour: hỗn hợp muối
2) Số lượng: 3 thùng x 1 thùng = 3 thùng
3) mật độ hiện tại: 70A
4) Thời gian xử lý: 2-8min
6- Bắt kín.
1) Métod niêm phong: Niêm phong ở nhiệt độ trung bình hoặc bình thường
2)Số lượng:6jig ((rack) / thùng x 1 thùng
3) Thời gian xử lý 10-15min
六. Thiết kế tham số và thiết lập
1Khu vực xử lý anodizing:
1)Mỗi bể xử lý anodizing cần 33min, trong đó tổng jig ((rack) / năm:
(3 rack x 8 thùng x 60min/h) ÷33min x600 giờ =26181jig(rack)
2)Thiết kế 50m2/nơi mỗi bể chứa 100m2
3) Điều trị diện tích/năm:26181Đồ đệm x 50m2 /jig =1309050m2
2Trọng lượng xử lý anodizing:
Sản lượng hàng tháng: 1309050m2÷350m2/T*0.9=3366T¥3000T
3.Tiêu thụ năng lượng:
1) Thùng anodizing:100m2/thùng* 130A/m2÷0.9=14444A/thùng
Bộ điều chỉnh công suất: 15000A = 3 đơn vị
2) Chất chứa clo:100m2/thùng x 70A/m2÷0,9 = 7777A/thùng
Máy chỉnh màu: 8000A = 3 đơn vị
七- Tiến trình trò chuyện
Định nghĩa cho UN
1) De = làm giảm mỡ
2) Rs = Rửa sạch, HW Rs = Rửa sạch bằng nước nóng
4) AE = Chữ khắc kiềm
5) Ne =Trợ lý
6)An = Anodizing
7) Cl = Màu sắc
8) Sl = Bấm kín
9)MU = Vận tải vật liệu
10) Pc = Bao bì