High-Capacity Aluminum Anodizing Equipment 500 tấn/tháng
của chúng taĐường Anodizing nhômlà một hệ thống xử lý bề mặt cấp công nghiệp hoàn toàn tự động được thiết kế để xử lý khối lượng lớn các hồ sơ nhôm, tấm và các thành phần.Dòng tích hợp công nghệ oxy hóa tiên tiến, kiểm soát thông minh, và thực hành bền vững để cung cấp500 metric tons/monthcủa các sản phẩm nhôm anodized nhất quán.
Mô-đun điều trị trước
Thủy tanks: Alkaline and acid cleaning systems with ultrasonic agitation: hệ thống làm sạch kiềm và axit với sóng siêu âm
Trạm khắc: Controlled NaOH bath for uniform surface texture (Ra 0.2×2.5 μm)
Desmuting Unit: Nitric acid-based neutralization for alloy-specific treatment: chất độc dựa trên axit nitric để xử lý hợp kim cụ thể
Hệ thống rửa: 4-stage cascading water flow (10 m3/hr capacity)
Mô-đun anodizing
Xăng tanks:
Vật liệu: PP/CPVC construction with titanium cooling coils
Capacity: 12,000L (6-tank series for continuous processing) Capacity: 12,000L (6-tank series for continuous processing) Capacity: 12,000L (6-tank series for continuous processing) Capacity: 12,000L (6-tank series for continuous processing) Capacity: 12,000L (6-tank series for continuous processing) Capacity: 12,000L (6-tank series for continuous processing)
Temperature Control: ±0.5°C accuracy (15°25°C)
Cung cấp điện:
Chế độ điều chỉnh: 20,000A/50V DC, có khả năng xung
Density hiện tại: 1.2 ∼ 3.5 A/dm2 (được điều chỉnh)
Colouring & Sealing Module
Thùng nhuộm: Automated dip system for organic/inorganic dyes (RAL color matching) (Hệ thống đắm tự động cho thuốc nhuộm hữu cơ/không hữu cơ)
Trạm niêm phong:
Nickel acetate sealing (80~95°C)
Các tùy chọn niêm phong lạnh (25-30°C)
Phục hồi chất thải: Reverse osmosis (RO) unit for dye reuse (Đơn vị đảo chiều để tái sử dụng sơn)
Tự động hóa và kiểm soát
Hệ thống PLCSiemens S7-1500 với màn hình cảm ứng HMI
Cảm biến thông minh: Real-time monitoring of pH, dẫn điện, nhiệt độ
Ghi dữ liệu: Batch tracking and parameter recording (ISO 9001 phù hợp)
Parameter | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Workpiece Size (kích thước của mảnh) | Max 8m (L) × 1.8m (W) × 0.5m (H) |
Tốc độ đường dây | 0.5×3.0 m/min (được điều chỉnh) |
Độ dày lớp phủ | 5×50 μm (standard), up to 100 μm |
Tiêu thụ năng lượng | ≤ 4.2 kWh/ton (chế độ tối ưu) |
Dùng nước | ≤ 8 m3/ton (chống tái chế vòng kín) |
Tỷ lệ lỗi | ≤0.3% (AI vision inspection) |
Lượng sản xuất cao: Xử lý 25-30 tấn/ngày (24/7 hoạt động)
Kỹ thuật chính xác:
± 2 μm coating uniformity
Tự động bù điện áp cho các hình học phức tạp
Các đặc điểm bền vững:
Waste acid regeneration (tỷ lệ phục hồi 85%)
Công nghệ nhuộm không chứa VOC
Smart Maintenance:
Predictive diagnostics for pumps and rectifiers Các thiết bị và thiết bị điều chỉnh
Hệ thống lọc tự làm sạch
Các thành phần cấu trúc hàng không vũ trụ
Xe ô tô trang trí và bồn rửa nhiệt
Architectural curtain walls and fenestration Những bức tường rèm và cửa sổ kiến trúc
Consumer electronics housings
Cài đặt: On-site commissioning < 6 weeks: 6 tuần
Đào tạoChương trình chứng nhận vận hành 40 giờ
Bảo hành: 1 năm cho các thành phần quan trọng
Hỗ trợ: Remote troubleshooting via IoT platform (Xử lý sự cố từ xa qua nền tảng IoT)
Tại sao phải đầu tư vào dòng này?
ROI-Driven: ≤18-month payback period at 80% utilization: thời gian trả lại 18 tháng ở mức 80% sử dụng
Sẵn sàng tương lai.: IoT-enabled for Industry 4.0 integration (Điện được IoT cho công nghiệp 4.0 tích hợp)
Có thể mở rộng: Thiết kế mô-đun cho phép 30% khả năng mở rộng